BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, SƠ SINH
Căn cứ Nghị quyết 05,06/2012/NQ-HĐND ngày 26/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, số 1774/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết 08,09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân TP Cần Thơ;
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 về quy định mức thu một số dịch vụ KCB trong các cơ sở KCB của Nhà Nước trên địa bàn TP Cần Thơ
(Thực hiện từ ngày 01/8/2012)
Mã
Tên cận lâm sàng
Đvt
Giá quy định (không thanh toán BHYT)
I
KHÁM TƯ VẤN
1
Khám tư vấn tiền sản (khám chuyên khoa)
Lần
70,000
2
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
Lần
180,000
II
CẬN LÂM SÀNG
1
Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc
Lần
80,000
2
Siêu âm 3D/4D thai nhi hoặc siêu âm 3D/4D khối u
Lần
200,000
3
Siêu âm tầm soát di tật thai nhi
Lần
200,000
4
Siêu âm loãng xương
Lần
48,000
5
Sàng lọc tim bẩm sinh của trẻ sơ sinh
Lần
80,000
6
Siêu âm đo độ mờ da gáy của thai nhi
Lần
120,000
9
Siêu âm Doppler màu động mạch: rốn, não giữa/ Độ mờ da gáy/ hình thái thai
Lần
150,000
10
Đường máu mao mạch
Lần
15,000
11
Định lượng Glucose (máu)
Lần
18,000
12
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá
Lần
24,000
13
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/ scangel
Lần
60,000
14
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
Lần
18,000
15
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (bằng ống nghiệm)
Lần
50,000
16
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
Lần
40,000
17
Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA
Lần
120,000
18
Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA
Lần
100,000
19
Ferritin
Lần
75,000
20
HbsAg (nhanh)
Lần
60,000
21
RPR định tính (giang mai)
Lần
22,000
22
DOUBLE TEST
Lần
232,000
23
TRIPLE TEST
Lần
250,000
24
Định lượng men G6PD
Lần
115,000
25
TSH
Lần
92,500
26
17-OHP (Progesteron)
Lần
122,500
III
Xét nghiệm chẩn đoán
1
XN sàng lọc sơ sinh (G6PD)
Lần
70,000
2
XN sàng lọc sơ sinh (17OH - P)
Lần
75,000
3
XN sàng lọc sơ sinh (Cortison)
Lần
75,000
4
XN sàng lọc sơ sinh (Aldosterone)
Lần
150,000
5
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA
Lần
130,000
6
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA
Lần
130,000
7
Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA
Lần
100,000
8
Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA
Lần
100,000
9
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)
Lần
110.000
10
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)